Tham khảo Lưu_Tòng_Hiệu

  1. 1 2 3 4 5 6 7 8 Tống sử, quyển 483.
  2. Thập Quốc Xuân Thu, quyển 93.
  3. 1 2 3 4 5 Tư trị thông giám, quyển 284.
  4. 1 2 3 Tư trị thông giám, quyển 285.
  5. Nam châu (南州)
  6. 1 2 3 Tư trị thông giám, quyển 286.
  7. Tư trị thông giám, quyển 288.
  8. Tư trị thông giám, quyển 294.
  9. 1 2 Tục Tư trị thông giám, quyển 1.
  10. 1 2 3 Tục Tư trị thông giám, quyển 2.
  11. Tụng tử: Cháu gọi bằng bác.
Viên chức chính phủ
Tiền nhiệm
Lý Cảnh của Nam Đường
Người thống trị Trung Quốc (miền nam Phúc Kiến) (thực tế')
947-962
Kế nhiệm
Lưu Thiệu Tư
Hậu Lương (907-923)
Hậu Đường (923-936)
Hậu Tấn (936-947)
Hậu Hán (947-950)
Hậu Chu (951-959)
Ngô (892-937)
Tiền Thục (891-925)
Ngô Việt (893-974)
Sở (896-951)
Vũ Bình tiết độ sứ (951-963)
Mân (893-945)
Thanh Nguyên tiết độ sứ (946-978)
Nam Hán (917-971)
Kinh Nam (907-963)
Hậu Thục (934-965)
Nam Đường (937-974)
Bắc Hán (951-979)
Quân chủ khác

Vua Trung Quốc  • Tam Hoàng Ngũ Đế  • Hạ  • Thương  • Chu  • Tần  • Hán  • Tam Quốc  • Tấn  • Ngũ Hồ loạn Hoa • Nam Bắc triều • Tùy  • Đường  • Ngũ đại Thập quốc  • Tống  • Liêu  • Tây Hạ  • Kim  • Nguyên  • Minh  • Thanh