Thực đơn
Lưu_Tòng_Hiệu Tham khảoViên chức chính phủ | ||
---|---|---|
Tiền nhiệm Lý Cảnh của Nam Đường | Người thống trị Trung Quốc (miền nam Phúc Kiến) (thực tế') 947-962 | Kế nhiệm Lưu Thiệu Tư |
Hậu Lương (907-923) | |
---|---|
Hậu Đường (923-936) | |
Hậu Tấn (936-947) | |
Hậu Hán (947-950) | |
Hậu Chu (951-959) | |
Ngô (892-937) | |
Tiền Thục (891-925) | |
Ngô Việt (893-974) | |
Sở (896-951) | |
Vũ Bình tiết độ sứ (951-963) | |
Mân (893-945) | |
Thanh Nguyên tiết độ sứ (946-978) | |
Nam Hán (917-971) | |
Kinh Nam (907-963) | |
Hậu Thục (934-965) | |
Nam Đường (937-974) | |
Bắc Hán (951-979) | |
Quân chủ khác | |
Thực đơn
Lưu_Tòng_Hiệu Tham khảoLiên quan
Lưu Tống Lưu Tống Vũ Đế Lưu Thi Thi Lưu Thiếu Kỳ Lưu Thiện Lưu Từ Hân Lưu Trọng Lư Lưu Tri Viễn Lưu Thanh Vân Lưu Thừa HựuTài liệu tham khảo
WikiPedia: Lưu_Tòng_Hiệu